• image1
  • image1
Lượt xem: 3128

Xi Măng Bút Sơn PCB 30

Mã sản phẩm: 011

Xi măng chất lượng cao PCB 30
Sản phẩm xi măng PCB 30 có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như:
Nhà dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường, xây dựng thủy điện,.. với giá thành sản phẩm thấp, chống
xâm thực trong các môi trường, độ bền cao, có hệ số dư mác cao, độ dẻo lớn, phù hợp với khí hậu
Việt Nam.
Tiêu chuẩn chất lượng và các thông số kỹ thuật của sản phẩm xi măng poóc lăng hỗn hợp PCB30:
Tiêu chuẩn chất lượng : Sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6260 : 1997
Các chỉ tiêu chất lượng được quy định theo bảng sau :

Các chỉ tiêu Mức
1.     Cường độ nén, N/mm2, không nhỏ hơn
72 giờ ± 45 phút
28 ngày ± 2 giờ
 
14
30
2.     Thời gian đông kết
- Bắt đầu, phút, không nhỏ hơn.
- Kết thúc , giờ, không lớn hơn.
 
45
10
3.     Độ nghiền mịn:
Phần còn lại trên sàng 0,08mm,%,không lớn hơn.
Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine, cm/g,không nhỏ hơn
 
12
2700
4.     Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le chatelier, mm, không lớn hơn. 10
5.     Hàm lượng anhydric sunphuric( SO), % , không lớn hơn 3,5

Các chỉ tiêu
Bao gói, vận chuyển, bảo quản :
Bao gói xi măng :
- Bao để đựng xi măng là loại bao giấy Kraft, bao PP (Polypropylen) hoặc bao PP -Kraft, đảm bảo
không làm giảm chất lượng xi măng và không bị rách vỡ khi vận chuyển.
- Khối lượng tịnh quy định cho mỗi bao xi măng là 50kg ± 1kg.
Vận chuyển xi măng :
- Xi măng bao được chuyển chở bằng các phương tiện vận tải có che chắn chống mưa và ẩm ướt.
- Xi măng rời được chuyển chở bằng các loại phương tiện chuyên dụng.
Bảo quản xi măng :
- Trong mọi trường hợp xi măng phải được bảo quản ở nơi khô ráo.
- Kho chứa xi măng bao phải có tường bao và mái che chắc chắn, có lối cho xe ra vào xuất nhập dễ
dàng. Xi măng không được xếp cao quá 10 bao, phải cách tường ít nhất 20cm và được xếp riêng theo
từng lô.
- Kho(silô) chứa xi măng rời đảm bảo chứa riêng theo từng loại.
- Xi măng poóc lăng hỗn hợp được bảo hành trong thời gian 60 ngày kể từ ngày sản xuất .
Hướng dẫn sử dụng (tỷ lệ cấp phối cho 01 M3 bê tông và vữa xây) :

Các chỉ tiêu Mức
1.     Cường độ nén, N/mm2, không nhỏ hơn
72 giờ ± 45 phút
28 ngày ± 2 giờ
 
14
30
2.     Thời gian đông kết
- Bắt đầu, phút, không nhỏ hơn.
- Kết thúc , giờ, không lớn hơn.
 
45
10
3.     Độ nghiền mịn:
Phần còn lại trên sàng 0,08mm,%,không lớn hơn.
Bề mặt riêng, xác định theo phương pháp Blaine, cm2/g,không nhỏ hơn
 
12
2700
4.     Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp Le chatelier, mm, không lớn hơn. 10
5.     Hàm lượng anhydric sunphuric( SO), % , không lớn hơn 3,5